Ngoại thất Hyundai Mighty N500L A

Hyundai Mighty N500L A

Be the first to review this product

Quick Overview

Xe tải 2.5 tấn Hyundai N500L A

  • Sản phẩm: Hyundai New Mighty N500L A EURO 5
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Nhiên liệu: Dầu Diesel
  • Màu Sắc: Trắng/Xanh
  • Cam kết giá xe Hyundai chính hãngtốt nhất thị trường.
  • Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và có thể giao nhanh theo yêu cầu của Quý khách hàng.
  • Tư vấn chọn xe phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của Quý khách hàng.
  • Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 70% giá trị xe.
Categories : Hyundai N500L A

Trong năm 2025, thị trường xe tải nhẹ tại Việt Nam tiếp tục sôi động với sự xuất hiện của  “siêu phẩm” Hyundai Mighty N500L A do nhà máy Hyundai Thành Công sản xuất. Đây là mẫu xe hoàn toàn mới thuộc phân khúc tải trọng từ 2.5 tấn.

Ngoại thất Hyundai Mighty N500L A

Hyundai N500L A  thuộc phân khúc 2.5 tấn được thiết kế tối ưu cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong đô thị và các tuyến liên tỉnh ngắn. Xe sở hữu kích thước thùng tiêu chuẩn 4m4 x 1m9 x 1m9, phù hợp với đa dạng loại hàng hóa. Trang bị động cơ D4CB 2.5L đạt chuẩn khí thải Euro 5, Hyundai Mighty N500L A không chỉ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà còn mang lại khả năng vận hành bền bỉ, êm ái.

Ngoại thất Hyundai Mighty N500L A

Về thiết kế ngoại thất, Hyundai Mighty N500L A vẫn giữ kiểu dáng truyền thống với phần đầu cabin bo tròn đặc trưng, vừa tạo nét thân thuộc vừa đảm bảo tính khí động học khi di chuyển.

Xe được phân phối với hai tùy chọn màu sắc gồm trắng và xanh dương, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng.

Chính giữa mặt ga-lăng là logo Hyundai mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn nổi bật và sang trọng.

Bên trái là tên thương hiệu Hyundai, trong khi bên phải thể hiện rõ dòng xe Mighty đặc trưng.

Hệ thống đèn chiếu sáng sử dụng bóng Halogen cho cả xi nhan và đèn pha – cốt, đảm bảo khả năng chiếu sáng tốt trong mọi điều kiện.

Phía trước xe vẫn được trang bị cản nhựa cứng cáp, bền bỉ, phù hợp với điều kiện vận hành trong đô thị và các tuyến đường liên tỉnh.

Ngoại thất Hyundai Mighty N500L A

Nội thất Hyundai Mighty N500L A

Bước vào khoang nội thất, Hyundai Mighty N500L A sở hữu một số cải tiến đáng giá, giúp không gian cabin trở nên hiện đại và bắt mắt hơn.

Xe được bố trí 3 ghế ngồi bọc da cao cấp, mang lại cảm giác êm ái và thoải mái cho tài xế cùng hành khách trên mọi hành trình.

Hệ thống điều hòa 2 chiều cho khả năng làm mát và sưởi ấm hiệu quả, đi kèm chức năng chỉnh tốc độ quạt và hướng gió linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.

Ngoài ra, xe cũng được trang bị đầy đủ hệ thống giải trí Radio AM/FM giúp tài xế thư giãn khi di chuyển đường dài.

Một điểm nhấn tinh tế trong không gian nội thất là các chi tiết vân nhựa giả gỗ được thiết kế đẹp mắt, tăng thêm sự sang trọng và đẳng cấp cho khoang lái.

Động cơ Hyundai Mighty N500L A

Hyundai Mighty N500LA được trang bị khối động cơ diesel D4CB với dung tích xy lanh 2.5L, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường.

Động cơ này có dung tích chính xác 2.497 cc, sản sinh công suất cực đại 136 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 294 Nm trong dải vòng tua từ 1.250 đến 3.000 vòng/phút.

Nhờ ứng dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp Common Rail tiên tiến, Hyundai N500LA tối ưu hóa hiệu suất đốt cháy nhiên liệu, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp với hộp số sàn 5 cấp, chiếc xe mang đến khả năng vận hành linh hoạt, thích ứng tốt với nhiều điều kiện địa hình khác nhau.

Đáng chú ý, khả năng leo dốc lên đến 43,1% giúp Hyundai N500LA dễ dàng chinh phục các cung đường đèo dốc hoặc tải nặng trong khu vực đô thị và các tuyến liên tỉnh ngắn, đáp ứng hiệu quả nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đồng thời đảm bảo tính kinh tế và thân thiện với môi trường.

Động cơ Hyundai Mighty N500L A

Thông số kỹ thuật Hyundai Mighty N500L A

1. Tổng trọng lượng & tải trọng

  • Tổng tải trọng (GVW): 4.995 kg
  • Tự trọng xe: 2.250 kg
  • Tải trọng hàng hóa cho phép: 2.100 kg

2. Kích thước

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.060 x 1.870 x 2.210 mm
  • Kích thước lọt lòng thùng: 4.480 x 1.880 x 1.890 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.415 mm

3. Động cơ & hiệu suất

  • Mã động cơ: D4CB – Diesel, 4 xi-lanh thẳng hàng, có tăng áp
  • Công suất tối đa: 136 Ps tại 3.800 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 294 Nm trong dải 1.250 – 3.000 vòng/phút
  • Hộp số: Số sàn 5 cấp (5MT)
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Hiệu suất năng lượng: Tốt

4. Hệ thống vận hành

  • Phanh chính: Phanh thủy lực 2 dòng
  • Phanh bổ trợ: Không trang bị (–)
  • Cỡ lốp: 7.00R16 – đồng bộ trước và sau
  • Hệ thống treo: Nhíp lá bán nguyệt kết hợp giảm chấn thủy lực

Chế độ bảo hành xe tải Hyundai thương mại

Dịch vụ bảo hành Hyundai VIệt Nhật Anh

1/ Bước 1: Sau khi đàm phán thành công về thương vụ mua bán xe các công việc kế tiếp giữa nhà phân phối và khách hàng gồm chính sách bảo hành hậu mãi được thực hiện như sau

Đối với Đại lý

-          Cấp sổ bảo hành ô tô hyundai và sách hướng dẫn vận hành, kèm theo danh sách trạm dịch vụ bảo hành của Hyundai trên lãnh thổ Việt Nam.

-          Kiểm tra kỹ thuật xe trước khi bàn giao xe cho khách hàng.

Đối với khách hàng là các công ty thương mại:

-          Cấp sổ bảo hành ô tô Hyundai kèm theo danh sách trạm dịch vụ bảo hành của Hyundai trên lãnh thổ Việt Nam.

-          Kiểm tra kỹ thuật xe trước khi bàn giao xe cho khách hàng (ghi đầy đủ thông tin khách hàng (công ty thương mại) vào trong sổ bảo hành: kiểu, đời xe, số khung, số máy, ngày giao xe và đóng dấu) Hướng dẫn khách hàng làm thủ tục chuyển quyền đứng tên phương tiện trong sổ bảo hành cho khách hàng sau khi bàn giao xe.

Đối với Khách hàng

-          Cử người cán bộ quản lý xe hoặc lái xe tiếp nhận và nắm bắt đầy đủ thông tin về vận hành, nguyên tắc và chế độ bảo dưỡng định kỳ trong thời gian đầu sử dụng xe.

-          Xác nhận cam kết sử dụng, bảo dưỡng và tuân thủ nghiệm ngặt các điều kiện bảo hành của nhà máy Hyundai (ghi đầy đủ thông tin tên người mua, số khung, số máy, ngày giao xe và đóng dấu) và ký xác nhận vào sổ bảo hành.)

2/ Bước 2:

Đối với Khách hàng

-          Sau khi xác nhận vào sổ bảo hành, photo 2 bản và gửi lại cho Đại lý để được lưu trữ thông tin (01 bản lưu tại công ty, 01 gửi cho đại lý (nếu có))

3/ Bước 3: Khi xảy ra sự cố kỹ thuật

Đối với Khách hàng

-          Căn cứ vào danh sách các trạm dịch vụ ủy quyền của tổng đại lý phân phối, liên hệ ngay với trạm dịch vụ gần nhất khi xe gặp vấn đề để được tư vấn giải quyết tình huống.

-          Đưa xe đến trạm bảo hành gần nhất để được hướng dẫn chế độ áp dụng bảo hành theo quy định.

-          Tuyệt đối không được tự ý tháo rời và sữa chửa (vì đây là quyền lợi của khách hàng.)

-          Xuất trình sổ chứng nhận bảo hành do đại lý cấp cho trạm dịch vụ ủy quyền để được bảo hành.

-          Nếu trong quá trình xe được bảo trì bảo dưỡng mà trạm dịch vụ gây khó dễ, bất hợp tác hoặc gây sai phạm, mọi ý kiến đóng góp phàn nàn xin gọi hoặc gửi về tổng đại lý phân phối để được tư vấn giải quyết, khắc phục vấn đề, đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng.

Những trường hợp không được bảo hành:

  1. Lốp xe được bảo hành theo 1 chế độ riêng của nhà sản xuất lốp.
  2. Những hỏng hóc mà  chúng tôi xác nhận là do cẩu thả trong việc bảo dưỡng định kỳ không thực hiện theo hướng dẫn của Sổ tay hướng dẫn sử dụng hay phiếu bảo hành.
  3. Những hư hỏng do tai nạn, cường độ sử dụng quá cao, bảo dưỡng không đủ và thiếu cẩn thận.
  4. Những trục trặc mà là hệ quả của trục trặc ban đầu - do xử lý (sửa chữa) không đúng gây nên hiện tượng bất thường cho xe.
  5. Những sự cố hoặc gãy hỏng do sử dụng phụ tùng không chính hãng hoặc do sử dụng vật tư bôi trơn và nhiên liệu sai phẩm cấp được xác nhận trong sổ tay hướng dẫn sử dụng.
  6. Mọi sửa đổi trên xe mà không được phép.
  7. Xe có đồng hồ đo khoảng cách di chuyển đã thay đổi.
  8. Mọi xe cũ nát và có giấy chứng nhận hủy bỏ đối với phương tiện này.
  9. Mọi thiết bị và phụ kiện được lắp trên xe mà không phải do chúng tôi thực hiện.
  10. Hiện tượng xước sơn, bong gỉ mạ, rách đệm & nội thất, vỡ chi tiết cao su trong quá trình sử dụng.
  11. Những hư hỏng rất nhẹ không phải do lỗi của vật liệu chế tạo hoặc trình độ tay nghề lắp ráp và những khó khăn xuất hiện trong trường hợp vận hành đặc biệt:
    Những âm thanh & rung động nhỏ mà không phải là do vật liệu kém hay sai chức năng.
    Rò rỉ nhẹ dầu/ dung môi từ phớt hay roong mà không làm giảm lượng dầu hay dung môi.
    Các khe hở giữa các chi tiết nằm trong phạm vi cho phép.
    Những hư hỏng ngoại thất của xe như sơn, mạ crôm, nội thất mà bằng mắt thường không thấy được (phải dùng phương tiện đặc biệt).
    Những ăn mòn và hư hỏng bên ngoài do va đập của đá, sỏi, hay các vật liệu khác, sự biến màu, biến chất, sứt mẻ, trầy xước do va chạm của côn trùng, của cây rừng, của mưa axit, của bụi cát, ánh sang nóng, bụi công nghiệp hay chất ô nhiễm, sửa chữa & sử dụng sai quy định. (Phương pháp sử dụng đúng được mô tả trong Sách hướng dẫn sử dụng).Bảo dưỡng thông thường:
    Kiểm tra, siết chặt, điều chỉnh, tinh chỉnh động cơ, điều chỉnh hệ thống nhiên liệu, làm sạch, bôi trơn, thay dầu, thay nhiên liệu, dung môi ắc quy, chất làm mát (chất chống đông, chống rỉ), dầu trợ lực phanh & trơ lực ly hợp lưỡi gạt nước mưa, má phanh & đĩa ly hợp, lọc, kim phun, bugi sấy, bóng đèn & dây curoa & các vật tư tương đương khác được bảo hành theo kiểu bảo dưỡng thông thường, chỉ khi nào chúng bị hỏng do vật liệu hoặc tay nghề của thợ kỹ thuật.
  12. Hư hỏng do xe bị lật do gió lốc, mưa đá, bão cát, muối ăn mòn hay do thiên tai khác.
  13. Sơn hoặc kính bị hỏng do các yếu tố mặt đường gây nên như cát, sỏi, đất, đá bắn vào.
  14. Thiệt hại phụ như mất thời gian, nhỡ việc hay thiệt hại về thương mại hoặc hậu quả kèm theo như gọi điện thoại, chi phí nhiên liệu, đi lại, ăn ở, kéo xe...vv...
  15. Mọi vết xước sơn hay vấn đề nảy sinh từ bên ngoài khoang chở hàng và phần thân trên

Quy định bảo hành bởi công ty Hyundai
dành riêng cho khách hàng tại Việt Nam

Our Social Facebook | Google

Top
);